Không có bình luận nào
Điều hòa tủ đứng Nagakawa 50000BTU 1 chiều NP-C50DH+
27.800.000 ₫
Dự toán chi phí lắp đặt
A. Nhân công (miễn phí hút chân không)
B. Ống đồng
C. Bảo ôn
D. Giá đỡ dàn nóng ngoài trời
E. Dây điện
F. Ống thoát nước ngưng
F. Chi phí khác
G. Phát sinh khác (nếu có)
- 1
Gọi điện để có giá mới nhất hôm nay
- 2
Bảo hành: Chính hãng 2 năm
- 3
Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
Sản phẩm: Điều hòa tủ đứng Nagakawa 50000BTU 1 chiều NP-C50DH+
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Điều hòa tủ đứng Nagakawa 50000BTU 1 chiều NP-C50DH+ , Máy lạnh dạng tủ đứng
Mục lục
- 1 1. Thông số kỹ thuật điều hòa tủ đứng Nagakawa NP-C50DH+
- 2 2. Xuất xứ và thương hiệu của điều hòa Nagakawa
- 3 . Thiết kế điều hòa tủ đứng Nagakawa 2 chiều NP-C50DH+
- 4 4. Các tính năng của Điều hòa Nagakawa 2 chiều NP-C50DH+
- 5 5. Chế độ quạt thổi gió Nagakawa NP-C50DH+
- 6 6. Các chức năng của điều hòa Nagakawa 50000BTU 2 chiều NP-C50DH+
- 7 7. Điều hòa Nagakawa 50000BTU 2 chiều NP-C50DH+ bền bỉ theo thời gian
- 8 8. Điều kiện bảo hành miễn phí máy điều hoà Nagakawa
- 9 9. Kết Luận có nên mua điều hòa Nagakawa NP-C50DH+
1. Thông số kỹ thuật điều hòa tủ đứng Nagakawa NP-C50DH+
Điều hòa cây Nagakawa | Đơn vị | NP-C50DH | |
Năng suất | Làm lạnh | Btu/h | 50.000 |
Sưởi ấm | Btu/h | ||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | W | 5.250 |
Sưởi ấm | W | ||
Dòng điện làm việc | Làm lạnh | A | 8.8 |
Sưởi ấm | A | ||
Dải điện áp làm việc | V/P/Hz | 345~415/3/50 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 1550/1200 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 4.8 | |
Độ ồn (cao) | dàn lạnh | dB(A) | 50 |
dàn nóng | dB(A) | 62 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | dàn lạnh | mm | 540x410x1825 |
dàn nóng | mm | 900x350x1170 | |
Khối lượng | dàn lạnh | kg | 51 |
dàn nóng | kg | 91 | |
Môi chất lạnh sử dụng | R410A | ||
Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | F9.52 |
Hơi | mm | F19.05 | |
Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 50 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong – cục ngoài tối đa | m | 30 |
>>>Xem thêm các model bán chạy nhất của Nagakawa
Điều hòa tủ đứng Nagakawa 100.000BTU inverter 1 chiều NIP-C100R1M15
Điều hòa Cây Nagakawa 100.000BTU 2 chiều NP-A100R1C24
Điều hòa tủ đứng Nagakawa 28000BTU 2 chiều NP-A28DH+
2. Xuất xứ và thương hiệu của điều hòa Nagakawa
Tập đoàn Nagakawa có tiền thân là công ty liên doanh Nagakawa Việt Nam được thành lập vào năm 2002 tại tỉnh Vĩnh Phúc với tổng số vốn đầu tư khoảng 100 tỷ.
Trải qua hơn 15 năm phát triển, này tập đoàn Nagakawa đã mở rộng kinh doanh trên nhiều thị trường khác tạo thành Nagakawa group.
Đến năm 2020, các loại máy điều hòa Nagakawa đã được hãng cho sản xuất và nhập khẩu chính hãng từ Malaysia và Indonesia với công nghệ sản xuất tiên tiến nhất.
Malaysia, Indonesia cũng là những quốc gia được các hãng điện lạnh nổi tiếng như Daikin, Panasonic, Mitsubishi Heavy, Samsung,… chọn làm nơi sản xuất bởi đội ngũ nhân lực lành nghề, dây chuyền sản xuất hiện đại theo chuẩn quốc tế.
Máy lạnh Nagakawa là thương hiệu ban đầu được đầu tư từ Nhật Bản nhưng thực chất Công ty có trụ sở tại Việt Nam và những chiếc điều hòa Nagakawa lại được sản xuất tại Việt Nam và ở một số nhà máy tại quốc gia khác.
Tính đến nay cũng đã gần 20 năm công ty đi vào hoạt động và đã gây dựng được chỗ đứng trong thị trường điều hòa ở nước ta.
. Thiết kế điều hòa tủ đứng Nagakawa 2 chiều NP-C50DH+
Máy lạnh tủ đứng Nagakawa là máy có thiết kế dạng tủ, có khả năng tạo ra gió mạnh và làm mát hiệu quả trên diện tích rộng phù hợp với những không gian rộng lớn như: nhà hàng, văn phòng hay những căn hộ gia đình có diện tích không gian phòng đặt lớn.
Máy lạnh tủ đứng cũng giống như các dòng máy lạnh thông thường khác, với thiết kế bao gồm dàn lạnh, dàn nóng, hệ thống ống và dây nối giữa hai dàn này, dàn nóng và dàn lạnh độc lập.
- Dàn lạnh với cửa thả gió ở trên, các cửa hút gió được đặt ở dưới phía trước và hai bê hông máy.
- Dàn nóng trao đổi nhiệt ống, quạt hướng trục, thường cho phép lắp đặt ở bên ngoài mà không sợ mưa nắng.
- Tuy nhiên cũng nên lưu ý khi lắp đặt để tránh ánh nắng rọi vào trực tiếp trong thời gian dài là việc cần làm, điều này sẽ làm tăng khả năng trao đổi nhiệt giúp máy đạt hiệu suất cao.
Thiết kế tỉ mỉ từng chi tiết, trao chuốt mọi góc cạnh, gam mày trắng trang trọng tô thêm cho không gian bạn thêm hiện đại và tinh tế hơn.
4. Các tính năng của Điều hòa Nagakawa 2 chiều NP-C50DH+
4.1 Khả năng làm lạnh và sưởi ấm 2 chiều
Điều hoà 2 chiều Nagakawa 50000BTU NP-A50DH+ với 2 chức năng làm lạnh và sưởi ấm giúp khách hàng tận hưởng cuộc sống 4 mùa như ý (mát mẻ vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông).
với công suất 50000BTU thích hợp cho không gian lớn với tối đa 80m2.
Tính không gian sử dụng ta có công thức như sau:
S = a * b * h
trong đó: tính đơn vị là mét (m)
- S là diện tích
- a là chiều dài.
- b là chiều rộng.
- h là chiều cao.
4.2 Khả năng phát hiện rò rỉ gas và sự cố
Đây được xem là một trong những tính năng quan trọng nhất của Điều hòa tủ đứng Nagakawa 50000BTU 2 chiều NP-C50DH+
Nhờ tính năng này, người dùng yên tâm về sự an toàn trong khi máy vận hành, dễ dàng phát hiện lỗi để khắc phục nhanh chóng.
Chức năng này giúp tránh tình trạng máy hoạt động thiếu gas, gây ảnh hưởng tới khả năng hoạt động và tuổi thọ của máy.
4.3 Chế độ phá băng của Nagakawa NP-C50DH+
Khi dàn bị đóng băng ảnh hướng rất lớn đối với khả năng làm lạnh của máy điều hòa, ảnh hướng trực tiếp đến nhiệt độ của không gian bạn.
Khi dàn lạnh bị đóng băng, không khí làm lạnh không thể được quạt gió phát tán ra phòng mà cứ bám vào quạt.
Cảm biến sẽ báo về điều khiển trung tâm để bật chế độ tự động phá băng, tránh hỏng hóc linh kiện.
4.4 Môi chất lạnh R410a
Điều hòa tủ đứng Nagakawa 50000BTU 2 chiều NP-C50DH+ sử dụng Gas R-410A làm môi làm lạnh than thiện với môi trường. Không làm ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
Gas R410a nó hoàn toàn khác các môi chất làm lạnh alkyl halogenua có chứa Brôm hoặc Clo. R-410A (chỉ chứa flo) không gây ảnh hưởng suy giảm đến tầng ozon.
Gas R410a giảm tiêu thụ điện năng, tác động tổng thể lên sự nóng lên toàn cầu của các hệ thống R-410A sẽ thấp hơn đáng kể so với hệ thống R-22 do giảm hiệu ứng nhà kính khí thải từ các nhà máy điện.
Áp suất bay hơi rất cao khiến việc chế tạo máy nén rất gọn nhẹ, dòng tiêu thụ thấp, tiết kiệm điện
5. Chế độ quạt thổi gió Nagakawa NP-C50DH+
5.1 Chế độ thổi gió 4 chiều
Các cửa gió có thể xoay theo cả chiều dọc và chiều ngang giúp lưu thông không khí đến mọi ngóc ngách trong căn phòng
5.2 Luồng gió thổi xa
Luồng gió thổi xa đến 18m giúp đáp ứng nhu cầu làm mát trong không gian rộng như phòng khách hay phòng họp
6. Các chức năng của điều hòa Nagakawa 50000BTU 2 chiều NP-C50DH+
6.1 Chế độ Super làm lạnh siêu nhanh
Khả năng làm lạnh là yêu cầu quan trọng nhất khi chọn mua máy lạnh, Với thiết kế dạng tủ đứng, máy lạnh Nagakawa
Khi kích hoạt chức năng làm lạnh trên remote, điều hòa Nagakawa sẽ hoạt động với công suất cao hơn thông thường: giảm 1.5 độ C chỉ trong 3 phút, cửa hút gió được mở rộng.
Nhờ vậy, căn phòng của bạn sẽ nhanh chóng được làm lạnh chỉ trong tích tắc
6.2 Chức năng hoạt động khi ngủ:
Để phục vụ giấc ngủ tốt nhất, Nagakawa đã đưa ra chế độ sleep giúp chăm sóc giấc ngủ bạn trở nên ngon hơn.
Máy tự động tăng nhiệt độ làm lạnh/sưởi ấm 1 độ mỗi giờ trong 2 giờ đầu tiên giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong 5 giờ tiếp theo, sau đó máy sẽ tắt.
Chức năng này giúp máy tiết kiệm năng lượng và tạo sự thoải mái trong đêm cho bạn.
6.3 Tự khởi động lại khi có điện của điều hòa Nagakawa NP-C50DH+
Chế độ tự khởi động lại là một chức năng cho phép máy lạnh tự động vận hành lại khi nguồn điện được phục hồi sau khi mất.
Chế độ này sẽ giúp máy lạnh hoạt động trở lại sau từ 3 – 5 phút với các chế độ, luồng gió và nhiệt độ như trước khi mất điện
Bạn sẽ tiết kiệm được thời gian vì không phải thao tác với máy khi điện có lại, đồng thời vẫn đạt được sự thoải mái với luồng không khí dễ chịu như trước đó một cách nhanh chóng.
Chế độ tự khởi động lại khi có điện rất thuận tiện khi bạn đi ngủ, giúp bạn ngủ ngon hơn mà không bị gián đoạn giữa chừng.
6.4 Cảm biến nhiệt thông minh
Cảm biến thông minh đã dần trở thành một công cụ hữu ích với cuộc sống hiện đại, giúp bạn có một cuộc sống tiện nghi và dễ dàng hơn.
Cảm biến thông minh là một thiết bị hỗ trợ thu thập các dữ liệu về những thay đổi vật lý, hóa học một cách tự động, chính xác để có thể theo dõi nhiều dữ liệu.
Sau đó sẽ lựa chọn nhiệt độ và chức năng thích hợp nhất cho bạn.
6.5 Hút ẩm độc lập
Chế độ hút ẩm (dry) hay còn gọi chế độ làm khô, có tác dụng giảm độ ẩm và gián tiếp hạ nhiệt độ không khí làm cho căn phòng trở nên khô ráo.
Khi kích hoạt, điều hòa sẽ chạy trong khoảng từ 3 – 5 phút lại nghỉ cùng với luồng gió thổi ra có tốc độ nhỏ, khả năng giữ lại hơi ẩm trong không khí khoảng 60 – 70%.
Cơ chế hoạt động
- Sau khi khởi động cơ chế hút ẩm, không khí sẽ đi qua máy điều hòa, lượng hơi nước được ngưng tụ tại dàn lạnh.
- Đồng thời, máy sẽ thổi phần không khí khô ra ngoài. Phần nước ngưng tụ được chuyển tới ngăn chứa theo đường ống thải ra ngoài.
- Chu trình làm khô không khí sẽ được xoay vòng liên tục để duy trì độ ẩm ở mức 60%, tạo cảm giác khô ráo và thoải mái cho người sử dụng
6.6 Hẹn giờ của điều hòa Nagakawa 50000BTU 2 chiều NP-C50DH+
Các dòng điều hòa đều được tích hợp chế độ hẹn giờ trên máy. Đây cũng là chế độ vô cùng tiện lợi cho người sử dụng.
- Mang đến cho bạn giấc ngủ sâu và ngon giấc hơn: không cần thức giấc để bật/tắt điều hòa.
- Giảm thiểu tỷ lệ mắc bệnh và cơ thể bạn sẽ dễ thích nghi với nhiệt độ môi trường khi bạn ngủ dậy
- Tiết kiệm được phần lớn tiền điện mỗi tháng.
- Tăng tuổi thọ của điều hòa bằng chắc hoạt động ở chế độ có công suất thấp.
7. Điều hòa Nagakawa 50000BTU 2 chiều NP-C50DH+ bền bỉ theo thời gian
Sản xuất với dàn lạnh mạ vàng – chất lượng vàng – siêu bền, có khả năng chống lại các tác nhân gây mòn trong môi trường và ngăn chặn, tiêu diệt sự sinh sôi của vi khuẩn và nấm mốc.
Điều hòa nagakawa làm mát nhanh chóng và tản nhiệt hiệu quả trong thời gian ngắn.
8. Điều kiện bảo hành miễn phí máy điều hoà Nagakawa
Bạn sẽ được hưởng chế độ bảo hành miễn phí khi máy lạnh Nagakawa thỏa mãn tất cả các điều kiện sau:
– Điều hoà chính hãng Nagakawa. Được lắp đặt, kết nối đồng bộ đúng tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật của hãng.
– Điều hoà đang trong thời hạn bảo hành.
– Điều hoà hư hỏng linh kiện do lỗi kỹ thuật từ phía nhà sản xuất.
– Tem thông số kỹ thuật, tem niêm phong, tem serial dán trên sản phẩm phải còn nguyên vẹn, không bị rách, bị tẩy xóa, cạo sửa…
– Xuất trình được phiếu bảo hành của sản phẩm, kích hoạt bảo hành điện tử ngay khi có yêu cầu dịch vụ.
9. Kết Luận có nên mua điều hòa Nagakawa NP-C50DH+
Điều hòa tủ đứng Nagakawa 2 chiều là lựa chọn cục kỳ thích hợp cho không gian 80m2. Thiết kế tinh tế và đơn giản dễ sử dụng: màn hình hiển thị ẩn, sang trọng hiện đại, cánh tản nhiệt Golden Fin phủ lớp mạ kháng khuẩn, siêu bền, chống ăn mòn từ môi trường khắc nghiệt vùng biển. Các chức năng lại không kém phần hiện đại: chức năng hoạt động khi ngủ Sleep, chức năng hoạt động mạnh mẽ super, chức năng tự chuẩn đoán sự cố và báo lỗi, chức năng tự động khởi động lại
- So sánh điều hòa casper TC-09IS35 và GC-09IS35 - Tháng Bảy 27, 2023
- Những tiêu chí mà bạn cần biết khi chọn mua điều hòa Gree - Tháng Ba 17, 2023
- Lỗi điều hoà Gree tự tắt khi đang vận hành - Tháng Ba 17, 2023
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xuất xứ : Thương hiệu : Việt Nam - Sản xuất tại : Malaysia |
Loại Gas lạnh : R-410A |
Loại máy : Máy lạnh thường (Mono) |
Công suất làm lạnh : 5.0 Hp (5.0 Ngựa) - 50.000 Btu/h |
Sử dụng cho phòng : Diện tích 64 - 67 m² hoặc 192 - 201 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) : 3 Pha 380 - 415 V 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện : 5.25 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) : 9.52 / 19.05 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) : 50 m |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) : 30 m |
DÀN LẠNH |
Kích thước dàn lạnh (mm) : 1825 x 540 x 410 mm |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) : 51 kg |
DÀN NÓNG |
Kích thước dàn nóng (mm) : 900 x 1170 x 350 mm |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) : 91 kg |
Xuất xứ : Thương hiệu : Việt Nam - Sản xuất tại : Malaysia |
Loại Gas lạnh : R-410A |
Loại máy : Máy lạnh thường (Mono) |
Công suất làm lạnh : 5.0 Hp (5.0 Ngựa) - 50.000 Btu/h |
Sử dụng cho phòng : Diện tích 64 - 67 m² hoặc 192 - 201 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) : 3 Pha 380 - 415 V 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện : 5.25 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) : 9.52 / 19.05 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) : 50 m |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) : 30 m |
DÀN LẠNH |
Kích thước dàn lạnh (mm) : 1825 x 540 x 410 mm |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) : 51 kg |
DÀN NÓNG |
Kích thước dàn nóng (mm) : 900 x 1170 x 350 mm |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) : 91 kg |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xuất xứ : Thương hiệu : Việt Nam - Sản xuất tại : Malaysia |
Loại Gas lạnh : R-410A |
Loại máy : Máy lạnh thường (Mono) |
Công suất làm lạnh : 5.0 Hp (5.0 Ngựa) - 50.000 Btu/h |
Sử dụng cho phòng : Diện tích 64 - 67 m² hoặc 192 - 201 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) : 3 Pha 380 - 415 V 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện : 5.25 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) : 9.52 / 19.05 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) : 50 m |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) : 30 m |
DÀN LẠNH |
Kích thước dàn lạnh (mm) : 1825 x 540 x 410 mm |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) : 51 kg |
DÀN NÓNG |
Kích thước dàn nóng (mm) : 900 x 1170 x 350 mm |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) : 91 kg |
Xuất xứ : Thương hiệu : Việt Nam - Sản xuất tại : Malaysia |
Loại Gas lạnh : R-410A |
Loại máy : Máy lạnh thường (Mono) |
Công suất làm lạnh : 5.0 Hp (5.0 Ngựa) - 50.000 Btu/h |
Sử dụng cho phòng : Diện tích 64 - 67 m² hoặc 192 - 201 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) : 3 Pha 380 - 415 V 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện : 5.25 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) : 9.52 / 19.05 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) : 50 m |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) : 30 m |
DÀN LẠNH |
Kích thước dàn lạnh (mm) : 1825 x 540 x 410 mm |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) : 51 kg |
DÀN NÓNG |
Kích thước dàn nóng (mm) : 900 x 1170 x 350 mm |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) : 91 kg |
Bài viết liên quan
Bảng mã lỗi điều hòa Fujitsu Inverter | Nội địa | chi...
27/09/2022
25834 views
Ống đồng điều hòa giá bao nhiêu tiền 1 mét?【Bảng giá mới】
27/09/2022
18206 views
Điều hòa MITSUBISHI báo lỗi nháy ĐÈN | Sửa thành công 100%
26/09/2022
12616 views
Tủ lạnh một tháng hết bao nhiêu số điện?
24/09/2022
12295 views
Cách sử dụng điều khiển điều hòa Casper【Hướng Dẫn】
27/09/2022
10537 views
Sản phẩm liên quan
Bài viết liên quan
Bảng mã lỗi điều hòa Fujitsu Inverter | Nội địa | chi...
27/09/2022
25834 views
Ống đồng điều hòa giá bao nhiêu tiền 1 mét?【Bảng giá mới】
27/09/2022
18206 views
Điều hòa MITSUBISHI báo lỗi nháy ĐÈN | Sửa thành công 100%
26/09/2022
12616 views
Tủ lạnh một tháng hết bao nhiêu số điện?
24/09/2022
12295 views
Cách sử dụng điều khiển điều hòa Casper【Hướng Dẫn】
27/09/2022
10537 views
27800000
Điều hòa tủ đứng Nagakawa 50000BTU 1 chiều NP-C50DH+
Trong kho
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.