Cơ thường
– Giá thành thấp
– Đơn giản và dễ sử dụng
– Bền bỉ nhất

– Giá thành thấp
– Đơn giản và dễ sử dụng
– Bền bỉ nhất

– Đa dạng tính năng
– Tiết kiệm tối đa điện năng
– Nấu đồng đều và chính xác hơn

– Thiết kế tinh tế và tiện dụng
– Tính an toàn cao
– Đa dạng chế độ nấu nướng

– Ít hao điện hơn
– Giá thành rẻ
– Đơn giản, dễ sử dụng
Dưới đây là các thương hiệu sản xuất lò vi sóng có nướng nổi bật nhất hiện nay.
Lò vi sóng Electrolux được đánh giá cao về độ bền, kiểu dáng và trang bị nhiều tính năng tiện ích giúp cho người dùng có thể dễ sử dụng và tiết kiệm thời gian nấu nướng, hâm nóng và làm chín thức ăn.
Lò vi sóng Panasonic gây ấn tượng với dung tích đa dạng, mẫu mã hiện đại cùng chất liệu bền bỉ, an toàn cho sức khỏe gia đình bạn. Hơn nữa, lò còn tích hợp nhiều chức năng nấu nướng và tiện ích, mang đến trải nghiệm tốt nhất cho người dùng.
Lò vi sóng Sharp với thiết kế bắt mắt, bền bỉ, chất liệu an toàn với sức khỏe người dùng và được tích hợp các tính năng hiện đại, hỗ trợ người dùng nấu nướng nhanh chóng.
Lò vi sóng Samsung là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của hãng nhờ thiết kế bắt mắt và được tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến. Không những vậy, sản phẩm được sản xuất tại Thái Lan, Trung Quốc, Việt Nam theo tiêu chuẩn Hàn Quốc càng khiến cho người dùng yên tâm hơn khi sử dụng.
Lò vi sóng Bosch có thiết kế hiện đại thông minh, cùng với nhiều tiện ích nấu nướng đa dạng giúp mang lại cho người sử dụng cảm giác hài lòng và thích thú mỗi khi vào bếp.
Bảng tổng hợp kích thước dưới đây cho biết kích thước khoang lò và kích thước bên ngoài tương ứng với các loại lò vi sóng có nướng phổ biến hiện nay.

| Dung tích lò | Kích thước khoang lò | Kích thước bên ngoài |
| Lò 20L | Ngang 27.8cm – Cao 17.5cm – Sâu 25.5cm | Ngang 43cm – Cao 28.9cm – Sâu 37.8cm |
| Lò 21 lít | Ngang 33cm – Cao 22cm – Sâu 28cm | Ngang 48.3cm – Cao 28.9cm – Sâu 36.7cm |
| Lò 22 lít | Ngang 30cm – Cao 18.5cm – Sâu 29cm | Ngang 46cm – Cao 25cm – Sâu 33cm |
| Lò 23 lít | Ngang 28cm – Cao 22cm – Sâu 30cm | Ngang 48.5cm – Cao 29.3cm – Sâu 41cm |
| Lò 25L | Ngang 33cm – Cao 20cm – Sâu 35cm | Ngang 50cm – Cao 30cm – Sâu 40cm |
| Lò 30L | Ngang 34cm – Cao 21.1cm – Sâu 32.4cm | Ngang 52cm – Cao 29.5cm – Sâu 42.2cm |

| Dung tích lò | Kích thước khoang lò | Kích thước bên ngoài |
| Lò 20L | Ngang 27.8cm – Cao 17.5cm – Sâu 25.5cm | Ngang 43cm – Cao 28.9cm – Sâu 37.8cm |
| Lò 21 lít | Ngang 33cm – Cao 22cm – Sâu 28cm | Ngang 48.3cm – Cao 28.9cm – Sâu 36.7cm |
| Lò 22 lít | Ngang 30cm – Cao 18.5cm – Sâu 29cm | Ngang 46cm – Cao 25cm – Sâu 33cm |
| Lò 23 lít | Ngang 28cm – Cao 22cm – Sâu 30cm | Ngang 48.5cm – Cao 29.3cm – Sâu 41cm |
| Lò 25L | Ngang 33cm – Cao 20cm – Sâu 35cm | Ngang 50cm – Cao 30cm – Sâu 40cm |
| Lò 30L | Ngang 34cm – Cao 21.1cm – Sâu 32.4cm | Ngang 52cm – Cao 29.5cm – Sâu 42.2cm |

| Dung tích lò | Kích thước khoang lò | Kích thước bên ngoài |
| Lò 20L | Ngang 27.8cm – Cao 17.5cm – Sâu 25.5cm | Ngang 43cm – Cao 28.9cm – Sâu 37.8cm |
| Lò 21 lít | Ngang 33cm – Cao 22cm – Sâu 28cm | Ngang 48.3cm – Cao 28.9cm – Sâu 36.7cm |
| Lò 22 lít | Ngang 30cm – Cao 18.5cm – Sâu 29cm | Ngang 46cm – Cao 25cm – Sâu 33cm |
| Lò 23 lít | Ngang 28cm – Cao 22cm – Sâu 30cm | Ngang 48.5cm – Cao 29.3cm – Sâu 41cm |
| Lò 25L | Ngang 33cm – Cao 20cm – Sâu 35cm | Ngang 50cm – Cao 30cm – Sâu 40cm |
| Lò 30L | Ngang 34cm – Cao 21.1cm – Sâu 32.4cm | Ngang 52cm – Cao 29.5cm – Sâu 42.2cm |

| Dung tích lò | Kích thước tủ bếp lắp âm | Kích thước bên ngoài |
| Lò 20 lít | Ngang 55 – 56cm – Cao 38cm – Sâu 33cm | Ngang 59.5cm – Cao 39cm – Sâu 34cm |
| Lò 25 lít | Ngang 56cm – Cao 38cm – Sâu 37cm | Ngang 59.4cm – Cao 38.8cm – Sâu 39cm |
| Lò 26 lít | Ngang 56cm – Cao 38cm – Sâu 38cm | Ngang 59.5cm – Cao 38.5cm – Sâu 39.5cm |
| Lò 30 lít | Ngang 56cm – Cao 45,5cm – Sâu 38cm | Ngang 59,6cm – Cao 38,9cm – Sâu 41,6cm |
Bước 1
Lựa chọn theo mức giá
Bước 2
Chọn lựa theo công suất
Bước 3
Chú ý tới dung tích và kích thước lò
Bước 4
Chọn lò có chức năng tiện ích mong muốn
Bước 5
Lựa chọn nơi mua uy tín
Bước 1: Lấy khay hoặc đĩa hứng mỡ đặt dưới vỉ nướng.
Bước 2: Đặt thực phẩm vào bàn xoay.
Bước 3: Điều chỉnh chế độ nướng.
Bước 4: Phụ thuộc vào lượng thức ăn bạn cần nướng để điều chỉnh thời gian nướng cho phù hợp.
Bước 5: Lấy đĩa thức ăn ra.
Bước 6: Vệ sinh lò.
– Nhỏ gọn thuận tiện cho việc lắp đặt
– Chất liệu chống gỉ bền bỉ
– Nhiều mức công suất
– Nhiều tiện ích nấu nướng
– Thiết kế sang trọng, tinh tế
– Nhiều tính năng phong phú
– Công suất hoạt động mạnh mẽ
– Giá cả hợp lý
– Thiết kế bắt mắt, sang trọng
– Dễ dàng vệ sinh
– Công suất nấu, nướng mạnh mẽ
– Nhiều tính năng thông minh, hiện đại
– Thiết kế sang trọng, hiện đại
– Công suất vi sóng và nướng mạnh mẽ
– Đa dạng dung tích
– nhiều tính năng tiện lợi
– Thiết kế đẹp mắt, mẫu mã đa dạng
– Được làm từ chất liệu cao cấp
– Nhiều tính năng thông minh
– Đa dạng chức năng