Để bàn
– Thiết kế đơn giản, nhỏ gọn
– Giá thành rẻ
– Đa dạng chức năng nấu nướng
Không có sản phẩm nào



– Thiết kế đơn giản, nhỏ gọn
– Giá thành rẻ
– Đa dạng chức năng nấu nướng

– Thiết kế âm tủ gọn gàng
– Tính năng phong phú
– Đầy đủ chức năng nấu nướng

– Giá thành rẻ phù hợp với nhiều hộ gia đình
– Rã đông, hâm nóng một cách nhanh chóng
– Nhỏ gọn dễ lắp đặt

– Công suất lớn
– Nấu nướng được nhiều thực phẩm
– Giá thành hợp lý

Thương hiệu Electrolux ra đời năm 1919 tại Thuỵ Điển. Với hơn 100 năm phát triển, Electrolux luôn có một chỗ đứng vững trãi trong lòng người tiêu dùng trên toàn cầu bởi sự cầu toàn trong sản phẩm và luôn cố gắng đem tới những mặt hàng chất lượng nhất đến những người tiêu dùng.
Có thể nói, dòng sản phẩm lò vi sóng của hãng Electrolux được đánh giá tốt về độ bền, kiểu dáng và trang bị nhiều tính năng tiện ích giúp cho người dùng có thể dễ sử dụng và tiết kiệm thời gian nấu nướng, hâm nóng và làm chín thức ăn.
Bảng tổng hợp kích thước dưới đây cho biết kích thước khoang lò và kích thước bên ngoài tương ứng với lò vi sóng Electrolux được dùng phổ biến hiện nay.
Kích thước trung bình của lò để bàn là:
Kích thước trung bình của lò âm tủ bếp là:
Kích thước trung bình của lò vi sóng Electrolux có nướng là:
Kích thước trung bình của lò không nướng là:

| Dung tích lò | Kích thước khoang lò | Kích thước bên ngoài |
| Lò 20L | Ngang 27.8cm – Cao 17.5cm – Sâu 25.5cm | Ngang 43cm – Cao 28.9cm – Sâu 37.8cm |
| Lò 21 lít | Ngang 33cm – Cao 22cm – Sâu 28cm | Ngang 48.3cm – Cao 28.9cm – Sâu 36.7cm |
| Lò 22 lít | Ngang 30cm – Cao 18.5cm – Sâu 29cm | Ngang 46cm – Cao 25cm – Sâu 33cm |
| Lò 23 lít | Ngang 28cm – Cao 22cm – Sâu 30cm | Ngang 48.5cm – Cao 29.3cm – Sâu 41cm |
| Lò 25L | Ngang 33cm – Cao 20cm – Sâu 35cm | Ngang 50cm – Cao 30cm – Sâu 40cm |
| Lò 30L | Ngang 34cm – Cao 21.1cm – Sâu 32.4cm | Ngang 52cm – Cao 29.5cm – Sâu 42.2cm |

| Dung tích lò | Kích thước tủ bếp lắp âm | Kích thước bên ngoài |
| Lò 20 lít | Ngang 55 – 56cm – Cao 38cm – Sâu 33cm | Ngang 59.5cm – Cao 39cm – Sâu 34cm |
| Lò 25 lít | Ngang 56cm – Cao 38cm – Sâu 37cm | Ngang 59.4cm – Cao 38.8cm – Sâu 39cm |
| Lò 30 lít | Ngang 56cm – Cao 45,5cm – Sâu 38cm | Ngang 59,6cm – Cao 38,9cm – Sâu 41,6cm |

| Dung tích lò | Kích thước khoang lò | Kích thước bên ngoài |
| Lò 20L | Ngang 27.8cm – Cao 17.5cm – Sâu 25.5cm | Ngang 43cm – Cao 28.9cm – Sâu 37.8cm |
| Lò 21 lít | Ngang 33cm – Cao 22cm – Sâu 28cm | Ngang 48.3cm – Cao 28.9cm – Sâu 36.7cm |
| Lò 22 lít | Ngang 30cm – Cao 18.5cm – Sâu 29cm | Ngang 46cm – Cao 25cm – Sâu 33cm |
| Lò 23 lít | Ngang 28cm – Cao 22cm – Sâu 30cm | Ngang 48.5cm – Cao 29.3cm – Sâu 41cm |
| Lò 25L | Ngang 33cm – Cao 20cm – Sâu 35cm | Ngang 50cm – Cao 30cm – Sâu 40cm |
| Lò 30L | Ngang 34cm – Cao 21.1cm – Sâu 32.4cm | Ngang 52cm – Cao 29.5cm – Sâu 42.2cm |

| Dung tích lò | Kích thước khoang lò | Kích thước bên ngoài |
| Lò 20L | Ngang 27.8cm – Cao 17.5cm – Sâu 25.5cm | Ngang 43cm – Cao 28.9cm – Sâu 37.8cm |
| Lò 21 lít | Ngang 33cm – Cao 22cm – Sâu 28cm | Ngang 48.3cm – Cao 28.9cm – Sâu 36.7cm |
| Lò 22 lít | Ngang 30cm – Cao 18.5cm – Sâu 29cm | Ngang 46cm – Cao 25cm – Sâu 33cm |
| Lò 23 lít | Ngang 28cm – Cao 22cm – Sâu 30cm | Ngang 48.5cm – Cao 29.3cm – Sâu 41cm |
| Lò 25L | Ngang 33cm – Cao 20cm – Sâu 35cm | Ngang 50cm – Cao 30cm – Sâu 40cm |
| Lò 30L | Ngang 34cm – Cao 21.1cm – Sâu 32.4cm | Ngang 52cm – Cao 29.5cm – Sâu 42.2cm |
Dưới đây là toàn bộ các bước mà bạn nên quan tâm trước khi quyết định mua.
Xác định kích thước lò và vi trị đặt sao cho vừa
Lựa chọn theo mức giá để phù hợp với nhu cầu
Lựa chọn tính năng, chức năng nấu nướng phù hợp với nhu cầu sử dụng
Chọn mua lò vi sóng có dung tích chứa mong muốn
Lựa chọn công suất lò theo nhu cầu sử dụng
Lựa chọn nơi mua uy tín để nhận được những ưu đãi tốt nhất
Khi nấu nướng thực phẩm có hình tròn thì bạn nên đặt lùi ra bên ngoài rìa của mâm quay một cách đều nhau, để khi nấu nướng thức ăn sẽ được chín đều hơn.
Bạn nên đảo chiều thức ăn ở khoảng giữa thời gian để thực phẩm được chín đều từ trong ra ngoài.
Ngoài ra, với các loại rau như bông cải thì bạn cần phải đặt dưới đáy bát, đĩa,…
Tìm hiểu thêm chi tiết từ A-Z: Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Electrolux
– Thiết kế hiện đại, trang trọng
– Đa dạng dung tích
– Đầy đủ chức năng nấu nướng
– Nhiều mức giá để lựa chọn
– Thiết kế đa dạng, bắt mắt
– Tích hợp nhiều chức năng đa dạng
– Mức giá rẻ phù hợp với nhiều hộ gia đình
– Dung tích phong phú
– Mẫu mã đa dạng, bắt mắt
– Chất liệu bền bỉ, dung tích lớn
– Tích hợp nhiều chức năng
– Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
– Thiết kế hiện đại chuẩn châu âu
– Nhiều mức công suất tiện lợi
– Tính năng phong phú
– Dung tích lớn
– Kiểu dáng sang trọng, hiện đại
– Rã đông nhanh chóng
– Đa dạng chức năng nấu
– Hoạt động êm ái