Bạn thường nghe thấy các cụm từ về công suất điều hoà như: Điều hoà HP, Điều hoà BTU , máy lạnh 1 ngựa, 2 ngựa... Vậy: Điều hoà 1HP là gì? Bài viết dưới đây Điện Máy Trần Đình sẽ giúp bạn làm sáng tỏ những vấn đề này:
Bài viết tham khảo:
Mã lực là gì? Quy đổi mã lực thành W; KW
Ký hiệu máy lạnh 1HP là cách gọi khác của máy lạnh 1 ngựa, tương đương với 9000BTU . BTU là đơn vị nhiệt của Anh, được dùng để đo công suất của các thiết bị sưởi hoặc làm lạnh. Tương tự như vậy 1.5Hp là 12000BTU , 2BTU là 18000BTU ...
Ở miền Bắc thường gọi công suất điều hoà là BTU, trong khi đó ở người miền Nam gọi công suất máy lạnh là: HP, ngựa ( 1HP ~ 1 ngựa). Cũng giống như miền nam gọi là máy lạnh, miền bắc gọi là điều hoà.
Người ta hay dùng các hệ số tương đối như sau:• Ở nước Anh: 1 HP = 0,746 kW.• Ở nước Pháp: 1CV (mã lực) = 0,736 kW• 1 kW = 1,36 HP.1 hp = 0.745699872 kw(ki lô oát) = 1 mã lực = 1 ngựa
Và ngược lại:
1 kw = 1.34102209 HP
Số điện là từ thường được dùng phổ thông trong việc đo đạc việc tiêu thụ điện ở Việt Nam, tuy nhiên cũng khá nhiều người không để ý 1 số điện bằng bao nhiêu W hay KW. Tiện đây chúng tôi đề cập luôn:
1 số điện = 1 KW = 1000 W
Công thức tính công suất điều hòa (máy lạnh) chủ yếu dựa vào diện tích hoặc thể tích không gian cần làm lạnh. Ta có thể áp dụng công thức: 1 m2 x 600 BTU.
Ví dụ: Phòng có diện tích 15 m2 bạn sẽ tính được: 15 m2 x 600 BTU = 9.000 BTU, chẳng hạn tương đương chiếc điều hòa Samsung công suất 1 HP (1 HP = 1 ngựa tương đương 9.000 BTU).
Phòng 15 m2 trở xuống (dưới 45 m3) | 1 HP (ngựa) |
Phòng 15 m2 đến 20 m2 (dưới 60 m3) | 1.5 HP (ngựa) |
Phòng trên 20 m2 đến 30 m2 (dưới 80 m3) | 2 HP (ngựa) |
Phòng trên 30 m2 tới 40 m2 (dưới 120 m3) | 2.5 HP (ngựa) |
Lưu ý: Công suất làm lạnh của máy lạnh còn bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác như:
Để chọn đúng công suất máy lạnh nên dựa vào thể tích của phòng để chính xác nhất (cách tính: dài x rộng x chiều cao phòng). Bởi vì, không phải căn phòng nào cũng có thể áp dụng một công thức giống như nhau. Tùy thuộc vào điều kiện thực tế mà có thể quyết định máy có công suất lớn hơn.
Ví dụ: Trường hợp, trong lúc sử dụng phòng có mặt ngoài bị chiếu nắng trực tiếp, thông với phòng khác, có quạt hút thông gió,... ta nên cộng thêm từ 0.3 ~ 0.5 HP - tùy mức độ nhiệt nóng làm tổn thất công suất lạnh.
Kết: Trên đây là những thông tin về công suất điều hoà. Giải thích bạn hiểu: Điều hoà 1HP là gì? Dưới đây là Top 4 sản phẩm điều hoà 1HP bán chạy mà chúng tôi giới thiệu bạn tham khảo:
Điều hòa Casper Inverter 9000 BTU GC-09TL32
Điều hòa 1 chiều 9000 BTU inveter LG V10ENW
Điều hòa Daikin ATF25UV1V 9000BTU 1 chiều
Điều hòa Panasonic CU/CS-PU9WKH-8M 1 chiều 9000BTU
Tiện ích:
Hẹn giờ bật tắt máy
Tự khởi động lại khi có điện
Chế độ tiết kiệm điện:Eco
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:Hệ thống lưới lọc đa chiều Airfresh
Chế độ làm lạnh nhanh:Turbo
Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
Thông tin chung
Thông tin cục lạnh:Dài 78.3 cm - Cao 29.2 cm - Dày 20.8 cm - Nặng 8.5 kg
Thông tin cục nóng:Dài 66.0 cm - Cao 50.0 cm - Dày 26.5 cm - Nặng 20.5 kg
Độ ồn trung bình của dàn lạnh/dàn nóng:43 / 50 dB
Chất liệu dàn tản nhiệt:Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm
Loại Gas:R-32
Nơi lắp ráp:Thái Lan
Dòng sản phẩm:2020
Bảo hành chính hãng:36 tháng
Dòng điện vào:Dàn lạnh
Kích thước ống đồng:6/10
Hãng:Casper.
Model:V10ENW
Màu sắc:trắng
Nhà sản xuất:LG
Xuất xứ:Thái Lan
Thời gian bảo hành:24 tháng
Loại máy lạnh:1 chiều
Công suất:1 HP
Tốc độ làm lạnh tối thiểu:3,000 BTU
Công nghệ Inverter:Có
Làm lạnh nhanh:Có
Tự khởi động lại sau khi có điện:Có
Khả năng hút ẩm:0.90 L/h
Lưu lượng gió dàn nóng:28 m3/phút
Độ ồn dàn lạnh:38/33/29/27 dB(A)
Loại máy:Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Công suất làm lạnh:1 HP - 9.300 BTU
Công suất sưởi ấm:Không có sưởi ấm
Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Dưới 15 m2 (từ 30 đến 45 m3)
Công nghệ Inverter:Máy lạnh không Inverter
Công suất tiêu thụ trung bình:0.78 kW/h
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện:3 sao (Hiệu suất năng lượng 3.62)
Tính năng
Tiện ích:Chế độ chỉ sử dụng quạt - không làm lạnh
Chức năng hút ẩm
Hẹn giờ bật tắt máy
Làm lạnh nhanh tức thì
Tự khởi động lại khi có điện
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:Chỉ có lưới lọc bụi thô
Chế độ làm lạnh nhanh:Powerful
Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
Thông tin chung
Kích thước cục lạnh:Dài 77 cm - Cao 28.5 cm - Dày 23.5 cm - Nặng 11 kg
Kích thước cục nóng:Dài 75 cm - Cao 42 cm - Dày 26 cm - Nặng 29 kg
Độ ồn trung bình của dàn lạnh/dàn nóng:32 / 50 dB
Chất liệu dàn tản nhiệt:Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm
Loại Gas:R-32
Chiều dài lắp đặt ống đồng:Tối đa 15 m
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:12 m
Nơi lắp ráp:Thái Lan
Dòng sản phẩm:2020
Bảo hành chính hãng:12 tháng
Thông tin lắp đặt
Dòng điện vào:Dàn nóng
Kích thước ống đồng:6/10
Hãng:Daikin
Loại máy:Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Công suất làm lạnh:1 HP - 9.040 BTU
Công suất sưởi ấm:Không có sưởi ấm
Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Dưới 15 m2 (từ 30 đến 45 m3)
Công nghệ Inverter:Máy lạnh Inverter
Công suất tiêu thụ trung bình:0.8 kW/h
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện:5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.69)
Tính năng
Tiện ích:Phát ion lọc không khí
Chức năng hút ẩm
Điều khiển bằng điện thoại,
có wifi
Hẹn giờ bật tắt máy
Làm lạnh nhanh tức thì
Tự khởi động lại khi có điện
Chế độ vận hành khi ngủ
Chế độ tiết kiệm điện:ECO tích hợp A.I
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:Nanoe-G
Chế độ làm lạnh nhanh:Powerful
Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
Thông tin chung
Thông tin cục lạnh:Dài 77.9 cm - Cao 29 cm - Dày 20.9 cm - Nặng 8 kg
Thông tin cục nóng:Dài 74.3 cm - Cao 51.1 cm - Dày 26 cm - Nặng 19 kg
Độ ồn trung bình của dàn lạnh/dàn nóng:28 / 41.5 dB
Chất liệu dàn tản nhiệt:Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm
Loại Gas:R-32
Chiều dài lắp đặt ống đồng:Tối đa 20 m
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:15 m
Nơi lắp ráp:Malaysia
Dòng sản phẩm:2020
Bảo hành chính hãng:12 tháng
Thông tin lắp đặt
Dòng điện vào:Dàn lạnh
Kích thước ống đồng:6/10
Hãng:Panasonic.
Tin khác